Giới Thiệu Ford Ranger 2021 Mới
Ford Ranger Khả năng toàn diện
Ford Ranger 2021 Được thiết kế đa năng, Ranger có đầy đủ khả năng sẵn sàng vượt qua mọi giới hạn. Lội nước? Không vấn đề. Tải nặng? Quá dễ. Đổ đèo hay đồi cát? Chạy luôn. Với Khả năng lội nước sâu đến 800mm, sức kéo mạnh mẽ cùng Khóa vi sai Cầu sau Điện, Ranger dễ dàng vượt mọi thách thức.
Đáng đầu tư Ford Ranger
Tổng khối lượng chuyên chở cả người và hàng tối đa của Ford Ranger 2021 là trên 1 tấn1 và sức kéo mạnh mẽ. Vì vậy bạn hoàn toàn yên tâm đảm nhận những công việc khó khăn nhất. Đặc biệt. Hệ thống Cân bằng Điện tử sẽ tự động điều chỉnh để thích ứng với trọng lượng hàng hoá trên xe. Giúp bạn dễ dàng kiểm soát khi lái xe.
Ford Ranger 2021 (Wildtrak) được trang bị khóa điều khiển từ xa thông minh. Người chủ xe có thể giữ điều khiển trong túi mà vẫn có thể mở và khóa cửa xe qua hệ thống cảm biến trên tay nắm cửa – Rất tiện ích cho người sử dụng.
Khóa điều khiển từ xa thông minh được trang bị chìa khóa cơ để mở cửa trong trường hợp cần thiết .
Ford Ranger 2021 mới (Limited 2.0L & Wildtrak) được trang bị khởi động bằng nút bấm. Khi khóa điều khiển ở trong khoang xe, người lái chỉ cần đạp phanh và nhấn nút để khởi động xe rất tiện ích
Khả năng lội nước 800mm Ford Ranger
Không chỉ tung hoành trên mặt đất nơi Ford Ranger 2021 luôn chứng tỏ bản lĩnh ở bất cứ nơi đâu bạn đến. Khả năng lội sâu tới 800mm của xe giúp bạn luôn hoàn thành tốt công việc.
Cửa hút gió, các thiết bị điện và máy phát điện trong khoang động cơ được thiết kế lắp đặt ở vị trí cao giúp cho Ford Ranger mới có thể hoạt động một cách an toàn và hiệu quả khi đi đường bị ngập nước
Vận hành Êm Ái Ford Ranger Khung Xe
Hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng kết hợp cùng hệ thống treo được cải tiến giúp tăng cường khả năng lái. Vận hành, giúp Ranger 2021 sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Đồng thời cải thiện đáng kể độ ồn trong xe khi đi trên đường.
Ford Ranger 2021 mới sử dụng hệ khung gầm thống nhất cho toàn cầu. Một trong những đặc điểm nổi bật Cabin khoang xe được kết nối vào hệ khung qua các gối đỡ bằng cao su chịu lực giúp giảm thiểu các tiếng ồn và rung lắc một cách hiệu quả mang đến một cảm giác êm ái và tĩnh lặng.
Gài cầu điện tử Shift-On-The-Fly 4×4
Dễ dàng chuyển chế độ từ 1 cầu sang 2 cầu, Low hay High chỉ cần 1 nút xoay nhờ tính năng Shift-on-the-fly.
Ford Ranger mới (Limited & Wildtrak) được trang bị chức năng cài cầu điện và “Khóa Visai cầu sau” (Electronic Locking Differential ) giúp cho người lái có thể lái xe vượt qua các đường địa hình, dốc, mặt đường trơn trợt có độ bám kém một cách dễ dàng
- Lưu Ý: Chế độ chuyển từ 2H sang 4H và 4H <-> 4L Phải dừng xe
- Chức năng khóa vi sai cầu sau hoạt động ở tốc độ dưới 30Km/h
Khóa vi sai Cầu sau Điện Ford Ranger 2021
Vững vàng tay lái trên mọi địa hình, dù là dốc đứng, cát lầy hay mặt đường trơn trượt. Khóa hai bánh sau sẽ giúp chiếc xe của bạn vượt qua mọi chướng ngại và địa hình trắc trở – ngay cả khi khó mà giữ cả hai bánh sau cùng bám mặt đường.
Khóa Visai cầu sau” (Electronic Locking Differential ) giúp cho người lái có thể lái xe vượt qua các đường địa hình, dốc, mặt đường trơn trợt có độ bám kém một cách dễ dàng
Thiết kế đa năng
Ford Ranger 2021 với thiết kế phía trước mạnh mẽ hơn. Nội thất tiện nghi cùng những tính năng mới giúp cuộc sống của bạn dễ dàng hơn. Ranger Mới là chiếc xe bán tải đầu tiên được trang bị tính năng. Hỗ trợ Nâng Cửa hậu thùng xe giúp cho việc chất dỡ hàng hóa nhẹ nhàng hơn trước rất nhiều.
Phía sau Ford Ranger mới cũng được thiết kế hài hòa với thiết kế tổng thể của xe. Cụm đèn phía sau được thiết kế tạo hình khối kết hợp với các đường dập nổi ngang trên cửa thùng xe nhìn bắt mắt và chắc chắn.
Khoang chở hàng phía sau được thiết kế lớn tương ứng 1,21m³.
Cửa sau thùng xe ( Limited & Wiltrak) được thiết kế với thanh xoắn giúp mở và đóng nắp thùng xe rất nhẹ nhàng. Bedliner thiết kế mới.
- Ranger Limited và Wildtrak được trang bị hệ thống cảm biến phía sau. (Wildtrak 4X4 trang bị thêm cảm biến trước)
- Ranger Limited & Wildtrak được trang Camera lùi giúp phát hiện các vật cản và cảnh báo bằng âm thanh rất an toàn, tiện ích và tự tin khi lùi đỗ xe.
Mạnh mẽ hơn. An toàn hơn.
Tính năng an toàn của Ford Ranger 2021 Mới được trang bị tới 6 túi khí bao gồm túi khí bên hông và túi khí rèm. Kết hợp cùng Hệ thống Cân bằng Điện tử toàn diện. Và Công nghệ Hỗ trợ người lái giúp xe giảm thiểu va chạm và luôn đi đúng làn đường. Ranger Mới 2021 an toàn hơn bao giờ hết.
Ford Ranger mới thiết kế khí động học và khả năng vận hành trên đường địa hình ưu việt với kích thước : (DxRxC: 5362 x 1860 x 1830)
Góc thoát trước: 25.5 ; Góc thoát sau: 20.9; chiều dài cơ sở 3220 mm Khoảng sáng gầm xe: 200mm
Mâm đúc hợp kim nhôm thiết kế kiểu dáng khỏe, chắc chắn và sang trọng
- Hệ thống Khóa và mở khóa cửa xe được bố trí trên hai cánh cửa trước kết hợp chức năng khóa cửa tự động ( khi xe đạt tốc độ 20Km/h) rất thuận tiện.
- Hệ thống túi khí (6 túi khí) được trang bị trên Ranger Wildtrak
- Ranger Wildtrak được trang bị hệ thống cảm biến trong xe sẽ tự động kích hoạt khi khóa cửa xe và bật còi báo động khi phát hiện thấy có sự chuyển động bên trong xe hoăc mở cửa xe.
- Chắn nắng phía trước tích hợp gương soi, đèn và trượt được – Rất tiện ích cho những người ngồi hang ghế trước.
- Chống bó cứng phanh (ABS) Anti-lock brake systemPhân phối lực phanh điện tử (EBD) Electronic Brake DistribuiltionHệ thống cân bằng điện tử (ESP)Hệ thống kiểm soát chống lật xeHệ thống chống trượt (TCS)Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
Êm ái hơn trên mọi địa hình
Với Xe Ranger 2021, nội thất rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển trong tầm tay và dễ thấy, nhiều hộc chứa đồ hơn. Tiếng ồn và rung lắc được giảm đáng kể. Ngả mình trên ghế da của Ford Ranger Mới. Bạn đã có một điểm tựa hoàn hảo để cân bằng giữa công việc và cuộc sống.
Hệ thống treo phía trước thiết kế: Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn hình trụ cỡ lớn. Ống giảm chấn và vị trí thanh cân bằng ngang đã được thay đổi vị trí, giúp giảm rung lắc và tiếng ồn rất chắc chắn khi vận hành trên đường địa hình & êm ái, linh hoạt khi đi đường thành phố.
Hệ thống treo phía sau sử dụng nhíp lá, ống giảm chấn lớn rất êm ái nhưng không ảnh hướng đến khả năng chịu tải của xe.
Nội Thất Xe
Ford Ranger mới (Wildtrak) với nội thất ghế da màu đen cùng với bảng táp lô thiết kế theo phong cách công nghệ hiện đại, sang trọng được trang bị màn
Điều Hòa
Hệ thống điều hòa tự động hai vùng khí hậu (Wildtrak) có chức năng MAX A/C giúp làm mát nhanh khoang xe khi đỗ xe ngoài trời nắng – rất hữu ích
Nạp đầy năng lượng.
Hệ thống đèn chiếu sáng thùng hàng phía sau luôn đảm bảo cung cấp đủ ánh sáng cần thiết. Bất kể ngày hay đêm. Không chỉ vậy, Ford Ranger 2021 còn được trang bị ổ cắm nguồn 230V cho phép bạn sạc trực tiếp điện thoại, máy tính hay các thiết bị điện tử khác, bất kể bạn ở đâu.
Chức năng “ga tự động” (Cruise Control)Ford Ranger mới được trang bị chức năng ga tự động (Cruise control), Lim ( giới hạn tốc độ ) rất hữu ích, tiện dụng và thư giãn khi lái xe trên đường cao tốc đồng thời tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Lưu ý: Chức năng Ga tự động (Cruise Control) hoạt động từ 30Km/h |
Chức năng kiểm soát tốc độ tự động (Adaptive Cruise Control)Ford Ranger (Wildtrak) mới được trang bị “Chức năng kiểm soát tốc độ tự động” (Adaptive Cruise Control – ACC). Chức năng sử dụng sóng radar của hệ thống cảm biến để đo khoảng cách với xe phía trước cùng làn đường. |
Thư giãn trong khoang xe rộng rãi
Thêm khoảng trống để chân trong khoang xe không chỉ tạo cảm giác thoải mái hơn cho người ngồi trên xe. Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí cột trụ phía sau. Cho phép mọi người ra vào xe hoặc bốc dỡ những kiện hàng nặng một cách dễ dàng hơn.
Tiện nghi hàng đầu: Ranger Wildtrak được thiết kế và trang bị nhiều tiện nghi cao cấp tạo ra nhiều tiện ích cho người sử dụng.
Ghương chiếu hậuGương chiếu hậu thiết kế lớn trang bị sấy kính gương, chỉnh điện và gập điện (Limited & Wildtrak) Gương chiếu hậu trong xe có chức năng tự động chống chói. rất tiện ích. |
Hỗ Trợ Đỗ XeFord Ranger Wildtrak mới được trang bị công nghệ hỗ trợ đỗ xe thông minh để giảm bớt căng thẳng của việc đỗ xe. Hệ thống sử dụng các sóng siêu âm của hệ thống 12 cảm biến và hệ thống trợ lực điện điều khiển điện tử để trợ giúp người lái tìm kiếm khoảng trống đỗ xe thích hợp và tự động điều chỉnh vô lăng đưa xe vào vị trí đỗ. |
Hệ thống Đèn pha HID tích hợp Đèn Chiếu sáng Ban ngày
Hệ thống Đèn pha Full Led giúp bạn quan sát phía trước rõ hơn vào ban đêm. Trong khi Đèn Chiếu sáng Ban ngày cho phép các phương tiện và người đi đối diện dễ dàng nhận biết xe của bạn.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước (Wildtrak) trang bị đèn Full Led/ Projector tích hợp nhiều chức năng tiện ích và an toàn cho người lái:
- Tự động bật đèn chiếu sáng phía trước ( Auto)
- Tự động chuyển đèn Pha/cốt (Automatic High beam control) – Tiện ích.
- Người lái có thể chọn chế độ tự động chuyển đèn Pha/cốt (Automatic High beam control) – rất tiện ích.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước tích hợp nhiều chức năng an toàn và tiện ích (Wildtrak)
- Người lái có thể điều chỉnh được góc chiếu sáng – rất an toàn và thuận tiện
- Chức năng “Follow-Me-Home” đèn chiếu sáng đường đi
- Hệ thống đèn sương mù phía trước sử dụng công nghệ đèn LED công suất cao thiết kế kiểu hình chữ nhật với tấm ốp lớn tạo phong cách hiện đại và hầm hố hơn.
Ford Ranger mới được trang bị các chức năng tiện ích, thông minh và an toàn
- Gạt mưa tự động, tốc độ gạt nước theo điều kiện thời tiết – Tiện ích.
- Hệ thống cảm biến 4 điểm phía trước hỗ trợ đỗ xe an toàn hơn
Thiết kế để Chinh phục
Hộp số tự động 10 cấp công nghệ tiên tiến của Ford Ranger 2021 kết hợp cùng động cơ Bi-Turbo 2.0L thế hệ mới. Cho công suất và mô-men xoắn bạn cần mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Động Cơ Của Ford Ranger 2021
Động cơ Bi-Turbo 2.0LĐộng cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L trang bị trên Ranger mới được trang bị động cơ Diesel 2.0L i4 Bi-Turbo sản sinh công suất tối đa 213 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm. Động cơ mới này cho sức mạnh lớn hơn cả động cơ Diesel 3.2L i5 (200 mã lực, 470 Nm). đang được sử dụng trên phiên bản Wildtrak trước đây. Động cơ diesel 2.0L i4 sử dụng công nghệ Turbo tăng áp kép (Bi-Turbo) thế hệ mới nhất của Ford. Hai turbo này có thể hoạt động độc lập để tạo hiệu suất động cơ tối ưu khi cần.
|
Động cơ Turbo 2.0LĐộng cơ Diesel Single Turbo 2.0L cho sức mạnh, mô-men xoắn và khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất ấn tượng, đồng thời giảm đáng kể tiếng ồn động cơ. Động cơ 2.0L i4 Turbo đơn (SingleTurbo) thể hệ mới sử dụng các công nghệ giúp tăng công suất và Mô men xoắn của động cơ:
10mm giúp giảm tối đa lực cọ xát lên thành cylinder hợp kim gang. |
Động cơ TDCi Turbo 2.2LĐộng cơ Diesel 2.2L TDCi 4 xi lanh quay trở lại lợi hại hơn xưa với cải tiến mới, nâng công suất động cơ lên một tầm cao mới giúp bạn chinh phục mọi thử thách. Động cơ / Engine Type : TDCi Turbo Diesel 2.2L Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 160 (118KW) / 3200 Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 2198 Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 385 / 1600-2500 |
Hộp số tự động 10 cấp
Ford Ranger 2021 mới được trang bị hộp sàn (MT) 6 cấp; số tự động (AT) 6 và số tự động hoàn toàn mới (AT) 10 cấp tích hợp chức năng chuyển số thể thao mang lại sự vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số tự động 10 cấp của Ford dẫn đầu phân khúc về công nghệ hộp số. Mở ra một cuộc cách mạng trong vận hành giúp cải thiện khả năng tăng tốc đồng thời chuyển số nhanh và chính xác hơn.
Hệ thống Trợ lực lái Điện tử (EPAS)
Có tất trên các phiên bản Ranger. Ford Ranger XL, XLS, XLT & Wildtrak được trang bị hệ thống trợ lực điện (EPAS) rất nhẹ nhàng, linh hoạt ở tốc độ thấp. Chắc chắn và chính xác ở tốc độ cao và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu .
Chỉ là một chiếc bán tải nhưng Ranger 2021 được trang bị công nghệ lái hiện đại nhất của Ford. Hệ thống Trợ lực lái Điện tử cho cảm giác lái nhẹ nhàng trên mọi điều kiện đường xá. Tay lái nhẹ và nhạy khi chạy trong thành phố, nhưng lại thật chắc chắn và dễ dàng kiểm soát khi chạy tốc độ cao ở đường cao tốc. Vì được điều khiển bằng điện tử nên hệ thống chỉ kích hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu. Giá Xe
Hệ thống Hỗ trợ Đổ Đèo
Đổ đèo không còn là thách thức với Ranger 2021. Không cần giữ chân trên bàn đạp phanh hay ga khi xuống dốc. Ranger 2021 tự động kích hoạt phanh nếu cần thiết để kìm xe ở tốc độ mong muốn. Bạn có thể điều chỉnh tốc độ của xe thông qua chân ga và nút Kiểm soát Hành trình trên vô lăng.
Công nghệ tiên tiến
Ranger 2021 Mới được trang bị đầy đủ các tính năng thông minh, mà có thể bạn không bao giờ kỳ vọng ở một chiếc xe bán tải. Ví như Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp – một tính năng hỗ trợ phòng tránh va chạm bằng cách cảnh báo và tự động phanh khi cần thiết.
Khởi hành ngang dốc & hỗ trợ đổ đèo
|
Cảnh Báo Buồn Ngủ Trên Ford RangerFord Ranger Wildtrak mới được trang bị chức năng cảnh báo buồn ngủ. Khi chức năng phát hiện thấy vô lăng bị lắc. giật bất ngờ, xe lạng trái, lạng phải hệ thống sẽ cảnh báo bằng hình ảnh “Vô lăng —Cốc Caffe” cùng ánh sáng đỏ để nhắc nhở người lái cần phải nghỉ ngơi cho tỉnh táo . |
Chức năng giới hạn tốc độ (LIM)
Ford Ranger 2021 – Người lái có thể sử dụng “Chức năng giới hạn tốc độ” (LIM) để ngăn ngừa vượt quá tốc độ đã được cài đặt(từ 30Km/h)
Hệ thống Phanh Chủ động Khẩn cấp (AEB)1
Lần đầu tiên trong phân khúc bán tải, Ranger được trang bị AEB – tính năng giúp giảm thiểu rủi ro khi giao thông. AEB có khả năng nhận diện cả người đi bộ và phương tiện phía trước. Hệ thống Cảnh báo va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng cả âm thanh và hình ảnh trên màn hình chức năng phía trước người lái. Đồng thời điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để tránh va chạm.
Ranger Wildtrak mới được trang bị Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước (Pre-Collision) – Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước kết hợp với chức năng “kiểm soát tốc độ tự động “ để cảnh báo cho người lái biết khi khoảng cách với xe phía trước giảm xuống dưới mức an toàn bằng âm thanh.
Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước (Pre-Collision) được trang bị trên Ranger Wildtrack mới tích hợp công nghệ mới Tự động phanh (AEB) nếu người lái chọn chức năng (Active Braking) – Tăng độ an toàn giúp tránh được va chạm với phương tiện phía trước.
Hệ thống Hỗ trợ Duy trì Làn đường
Nếu bạn vô tình lái xe chệch khỏi làn đường ở tốc độ trên 65km/h mà không có tín hiệu xi-nhan. Hệ thống Cảnh báo Lệch làn sẽ rung nhẹ vô lăng để nhắc bạn. Nếu xe bạn vẫn tiếp tục đi lệch làn. Hệ thống sẽ điều chỉnh vô lăng đưa xe bạn về đúng làn. Tính năng chỉ hoạt động khi xe chạy ở tốc độ lớn hơn 65km/h trên đường có nhiều làn và vạch kẻ đường rõ rệt.
Ford Ranger (Wildtrak) mới được trang bị Chức năng cảnh báo lệch làn (Lane keeping alert). Người ời lái có thể bật & tắt chức năng “Cảnh báo lệch làn” bằng cách nhấn nút công Tắc trên cần điều khiển bất cứ lúc nào và phải kích hoạt lại cho những lần khở Động Tiếp Theo
Chức năng sử dụng camera trên kính chắn gió phía trước để cảnh báo cho người lái biết khi nhận thấy xe đi lệch làn. Chức năng sẽ cảnh báo bằng hình ảnh và rung vô lăng, nếu người lái không có phản ứng thì chức năng sẽ tác động một lực quay nhẹ vô lăng để điều dẫn xe trở lại vào trong làn đường.
Lưu ý: Chức năng “cảnh báo lệch làn” chỉ hoạt động khi tốc độ lớn hơn 65Km/h.
Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động
Hãy quên đi sự phiền toái phải bật/tắt chức năng kiểm soát tốc độ mỗi khi điều kiện giao thông thay đổi. Nếu giao thông ùn tắc, Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động. Sẽ giảm tốc để duy trì khoảng cách an toàn phía trước. Khi đường thông thoáng, hệ thống lại đưa xe của bạn trở lại tốc độ cài đặt ban đầu.
“Chức năng kiểm soát tốc độ tự động” (Adaptive Cruise Control – ACC) sử dụng sóng radar của hệ thống cảm biến đặt ở vị trí tâm xe phía trước. Tăng khả năng quét sóng tốt hơn.
Người lái có thể lựa chọn khoảng cách với xe phía trước theo “4 vạch” hiển thị trên màn hình. Sau đó thực hiện các bước tiếp theo như chức năng “Ga tự động” – Giúp người lái xe thỏa mái, thư giãn và an toàn hơn trên đường cao tốc
26m, 40m, 51m, 60m.
Lưu ý: Chức năng kiểm soát tốc độ tự động (ACC) hoạt động từ 30 Km/h
- Khi hệ thống phát hiện thấy khoảng cách với xe ở phía trước nhỏ hơn khoảng cách đã chọn , hệ thống phanh ABS sẽ tự động tác động lực phanh làm giảm tốc độ của xe để duy trì khoảng cách an toàn đã chọn .
- Khi phía trước đã thông thoáng chức năng kiểm soát tốc độ sẽ tự động tăng tốc trở lại tốc độ mà người lái đã “SET”.
Chức năng “Kiểm soát tốc độ tự động – ACC” không tác động hệ thống phanh để giảm tốc độ khi tốc độ dưới 10Km/h và đối với người đi bộ, xe đạp , xe máy và các đồ vật trên đường,
Không sử dụng chức năng “Kiểm soát tốc độ tự động – ACC” khi điều kiện thời tiết xấu như: trời mưa, sương mù, có tuyết
SYNC™3
SYNC®33 nâng tầm kết nối cho cuộc sống bận rộn của bạn bởi các tính năng ưu việt. Cũng như công nghệ điều khiển bằng giọng nói thế hệ mới trong khi cả hai tay bạn vẫn trên vô lăng. Và mắt bạn không rời khỏi lộ trình. Màn hình cảm ứng 8” mới cho giao diện và nhiều tính năng mới. Gọi hay nghe điện thoại. Tìm đường đi ngắn nhất và nhiều chức năng khác, chỉ bằng câu lệnh đơn giản. Hệ thống SYNC® 33 thế hệ mới nhất này có khả năng hiểu khoảng 10.000 câu lệnh tiếng Anh. Hỗ trợ Apple CarPlay4 và Android Auto5, nhờ đó bạn có thể sử dụng các ứng dụng di động yêu thích khi đang ở trên xe.
- Ranger “Limited 2.0L (4×4) & Wildtrak” được trang bị công nghệ SYNC 3. Người lái có thể dùng khẩu lệnh gọi và nói chuyện điện thoại, chọn kênh Radio, chọn tên bài hát hay tên ca sỹ khi nghe nhạc trên USB, kiểm soát nhiệt độ trong xe – An toàn và thư giãn khi lái xe trên đường cao tốc hay trong thành phố
- Ranger “Wildtrak được trang bị màn hình 8’ với công nghệ SYNC 3 Tích hợp chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu dất tiện ích và dễ sử dụng.
Camera lùi cùng hệ thống Cảm biến
Đưa xe vào bãi đỗ chưa bao giờ dễ dàng đến thế ngay cả khi thành phố đông đúc. Vị trí ngồi lái cao kết hợp cùng camera phía sau cho phép bạn quan sát rất rõ phía sau xe. Trong khi hệ thống cảm biến phía trước và sau xe giúp bạn đỗ xe dễ dàng hơn nhiều.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2021
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2021 | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5362 x 1860 x 1830 mm |
Chiều dài cơ sở | 3220 mm. |
Động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L/Turbo Diesel 2.0L/Singles-Turbo Diesel 2.0 Bi-Turbo |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Công suất tối đa | 160 – 213 Hp |
Mô men xoắn cực đại | 385 – 500 NM |
Hộp số | Số tay, Tự Động 6 cấp / Số tự động 10 cấp Bản Cao Cấp |
Hệ dẫn động | Một – hai cầu chủ động |
Hệ thống treo | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn/Loại nhíp với ống giảm chấn |
Phanh | Đĩa/Tang trống |
Kích thước mâm xe | 16 – 18 |
Giá xe Ford Ranger 2021 lăn bánh + Khuyến mãi?
Giá xe Ford Ranger VNĐ |
||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tham khảo | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh thành | ||
Ranger Wildtrak 4×4 AT | 925 VND | |||
Ranger Limited 4×4 AT | 799 VND | |||
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 650 VND | |||
Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | 630 VND | |||
Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | 616 VND |
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger 2021
Kích Thước Và Trọng Lượng Ford Ranger 2021
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220 | Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220 | Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 3220 |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830 | Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830 | Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830 |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters | Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters | Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters |
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 201 | Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 201 | Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 200 |
Động Cơ & Tính Năng Vận Hành Ford Ranger 2021
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 213 (156,7 KW) / 3750 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 180 (132,4 KW) / 3500 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 160 (118KW) / 3200 |
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 | Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 | Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 2198 |
Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Hai cầu chủ động / 4×4 | Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Hai cầu chủ động / 4×4 | Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Một cầu chủ động / 4×2 |
Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | Hộp số / Transmission : Số tự động 6 cấp / 6 speeds AT |
Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / Without |
Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 500 / 1750-2000 | Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 420 / 1750-2500 | Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 385 / 1600-2500 |
Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS |
Động cơ / Engine Type : Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Động cơ / Engine Type : Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Động cơ / Engine Type : TDCi Turbo Diesel 2.2L |
Hệ Thống Treo Ford Ranger 2021
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn/ Rigid leaf springs with double acting shock absorbers | Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn / Rigid leaf springs with double acting shock absorbers | Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn/ Rigid leaf springs with double acting shock absorbers |
Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn/ Independent springs & tubular double acting shock absorbers | Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn / Independent springs & tubular double acting shock absorbers | Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn/ Independent springs & tubular double acting shock absorbers |
Trang Thiết Bị Ngoại Thất Ford Ranger 2021
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Bộ trang bị thể thao / Sport packages : Bộ trang bị WILDTRAK | Bộ trang bị thể thao / Sport packages : Không / Without | Bộ trang bị thể thao / Sport packages : Không / Without |
Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With | Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With | Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Không / Without |
Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold | Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold | Gương chiếu hậu bên ngoài / Side mirror : Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust |
LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto LED projector headlamp : Có / With | LED Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto LED projector headlamp : Có / With | Hệ thống đèn chiếu sáng trước/ Headlamp : Kiểu Halogen/ Halogen |
Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Có / With | Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Có / With | Đèn chạy ban ngày / Daytime running lamp : Không / Without |
Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With |
Trang Thiết Bị An Toàn Ford Ranger 2021
![]() |
![]() |
![]() |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | Ranger Limited 2.0L 4X4 AT | Ranger XLS 2.2L 4X2 AT |
Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 18”/ Alloy 18″ | Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 18”/ Alloy 18″ | Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 16”/ Alloy 16″ |
Bản đồ dẫn đường / Navigation system : Có / With | Bản đồ dẫn đường / Navigation system : Không / Without | Bản đồ dẫn đường / Navigation system : Không / Without |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến trước& sau / Font & Rear sensor | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến phía sau / Rear parking sensor | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Không / Without |
Camera lùi / Rear View Camera : Có / With | Camera lùi / Rear View Camera : Có / With | Camera lùi / Rear View Camera : Không / With |
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With | Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With | Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Không / With |
Cỡ lốp / Tire Size : 265/60R18 | Cỡ lốp / Tire Size : 265/60R18 | Cỡ lốp / Tire Size : 255/70R16 |
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8″, / Voice Control SYNC Gen 3, 8″ touch screen | Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng 8″, / Voice Control SYNC Gen 3, 8″ touch screen | Màn hình TFT cảm ứng 8″, / 8″ touch screen : Có / With |
Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) | Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) | Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) |
Ghế lái trước / Front Driver Seat : Chỉnh điện 6 hướng / 6 way power | Ghế lái trước / Front Driver Seat : Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual | Ghế lái trước / Front Driver Seat : Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual |
Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests | Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests | Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests |
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror : Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm / Manual adjust |
Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) | Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) | Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa (speakers) |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With | Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With | Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có / With |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Có / With | Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / With | Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / With |
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Có / With | Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không / With | Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không/ With |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có / With | Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có / With | Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có / With |
Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động/ Volumetric Burgular Alarm System | Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động/ Volumetric Burgular Alarm System | Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Không / Without |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist : Có / With | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist : Không / Without | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động song song / Active Park Assist : Không / Without |
Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Có / With | Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assists : Không / With |
Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System : Có / With | Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System : Có / With | Hệ thống Kiểm soát chống lật xe / Roll Over Protection System : Có / With |
Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control : Tự động/ Apdaptive Cruise Control | Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control : Có / With | Hệ thống Kiểm soát hành trình / Cruise control : Có / With |
Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng / Load Adaptive Control : Có / With | Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng / Load Adaptive Control : Có / With | Hệ thống Kiểm soát xe theo tải trọng / Load Adaptive Control : Có / With |
Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With | Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With | Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Không/ With |
Phanh sau / Rear Brake : Tang trống / Drum brake | Phanh sau / Rear Brake : Tang trống / Drum brake | Phanh sau / Rear Brake : Tang trống / Drum brake |
Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake | Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake | Phanh trước / Front Brake : Phanh Đĩa / Disc brake |
Tay lái / Steering wheel : Bọc da / Leather | Tay lái / Steering wheel : Bọc da / Leather | Tay lái / Steering wheel : Thường / Base |
Túi khí bên / Side Airbags : Có / With | Túi khí bên / Side Airbags : Không / Without | Túi khí bên / Side Airbags : Không / Without |
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : Có / With | Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : Có / With | Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : Có / With |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có / With | Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Không / With | Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Không / With |
Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl | Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl | Vật liệu ghế / Seat Material : Nỉ / Cloth |
Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC | Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC | Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Điều chỉnh tay/ Manual |
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With | Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With | Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lưu Ý Trên Ford Ranger
* Một số tính năng có thể không được trang bị trên tất cả phiên bản. Xin vui lòng kiểm tra chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật.
* Khả năng lội nước của Everest tối đa là 800mm. Khách hàng được khuyến cáo chỉ lội nước trong trường hợp khẩn cấp hoặc bất khả kháng với tốc độ dưới 7km/h và không được dừng xe. Cần phải thận trọng hơn khi lái xe qua dòng nước chảy bởi nước rò rỉ vào khoang động cơ hay trong xe có thể gây hư hại cho xe. Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn sử dụng xe để biết thêm chi tiết.
* Vui lòng tham khảo thêm và tuân thủ các thông tin trong sách hướng dẫn sử dụng kèm theo xe.
* Hệ thống Kiểm soát Đổ đèo là tính năng hỗ trợ người lái, chỉ mang tính trợ giúp và không thay thế sự tập trung, đánh giá và ý thức lái xe an toàn của người lái.
Tính năng Cảnh báo Va chạm của Hệ thống Phanh Khẩn cấp. Chủ động chỉ có thể hỗ trợ tránh hoặc giảm thiểu tác động của các va chạm trong giới hạn tốc độ từ 5km/h-80km/h. Tính năng này không thể thay thế cho trách nhiệm và ý thức lái xe an toàn của người lái. Hệ thống này có thể không hoạt động trong một số điều kiện lái, thời tiết và đường xá.
Hệ thống Hỗ trợ Duy trì Làn đường (LKS) – tính năng hỗ trợ người lái. Chỉ mang tính trợ giúp và không thay thế sự tập trung, điều khiển và kiểm soát của người lái. Hệ thống có thể không hoạt động ở tốc độ nhất định hoặc trong một số điều kiện thời tiết, đường xá nhất định. LKS được thiết kế hoạt động khi xe chạy ở tốc độ trên 65km/h với đường có nhiều làn và vạch kẻ đường rõ rệt.
Không phải tất cả các tính năng của SYNC™3 đều có trên mọi dòng điện thoại. Xin vui lòng tìm hiểu điện thoại tương thích tại đây
Apple CarPlay là nhãn hiệu của Apple inc. Apple CarPlay yêu cầu điện thoại cài đặt phiên bản Apple iOS phù hợp. Dịch vụ dữ liệu di động được kích hoạt và có dây cáp kết nối (phụ kiện bán riêng). SYNC không kiểm soát Apple CarPlay khi phần mềm này đang hoạt động. Apple hoàn toàn chịu trách nhiệm với các tính năng của mình. Việc sử dụng tin nhắn và dữ liệu có thể bị tính phí. Pod, iPhone, Siri and.
hhhhh
Chổ mình có bản XLS MT Màu trắng không